1
|
Điều kiện
thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
2
|
Thành phần
hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
* Đối với hồ sơ cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người
khuyết tật gồm:
|
|
|
+ Văn bản đề nghị cấp giấy phép;
|
x
|
|
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản
photo kèm bản chính đối chiếu quyết địnhthành lập hoặc giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở;
|
|
x
|
+ Các giấy tờ chứng minh đủ điều kiện
theo quy định, cụ thể: Người đứng đầu cơ sở phải có năng lực hành vi dân sự
đầy đủ; có phẩm chất đạo đức tốt, không mắc tệ nạn xã hội và không thuộc đối
tượng bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án
tích;
Có nhân viên trực tiếp tư vấn, chăm
sóc người khuyết tật đáp ứng các yêu cầu sau: có sức khỏe để thực hiện chăm
sóc người khuyết tật, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; có phẩm chất đạo đức
tốt, không mắc tệ nạn xã hội và không thuộc đối tượng bị truy cứu trách nhiệm
hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích; có kỹ năng để chăm sóc
người khuyết tật.
Trường hợp cơ sở chăm sóc có nuôi
dưỡng người khuyết tật thì ngoài các điều kiện nêu trên còn phải bảo đảm các
điều kiện về môi trường, cơ sở vật chất, tiêu chuẩn chăm sóc, nuôi dưỡng theo
quy định của Chính phủ đối với cơ sở bảo trợ xã hội.
|
x
|
|
* Đối với hồ sơ cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
chăm sóc người khuyết tật gồm:
|
|
|
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh, cấp lại
giấy phép hoạt động;
|
x
|
|
+ Giấy tờ chứng minh giấy phép hoạt
động chăm sóc người khuyết tật bị mất, bị hư hỏng (đối với trường hợp cấp lại
giấy phép);
|
x
|
|
+ Giấy tờ chứng minh thay đổi tên
gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ (đối với
trường hợp điều chỉnh giấy phép).
|
x
|
|
3
|
Số lượng
hồ sơ
|
|
01 (bộ)
|
4
|
Thời gian
xử lý
|
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Trường hợp không đủ điều kiện để cấp
giấy phép: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Phòng Lao động -Thương binh và Xã
hội phải trả lời bằng văn bản cho cơ sở về lý do không đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động.
|
5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND quận
|
6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
7
|
Quy trình
xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân
(qua mạng, trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện…) và thiết lập giấy tiếp nhận
hẹn trả kết quả
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp hướng dẫn bổ sung
hoàn thiện
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Luân chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ
Phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ theo
định
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc khi nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, thông báo cho cơ sở biết để hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ
hợp lệ, tiến hành thẩm định, lập tờ trình, dự thảo kết quả
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện để cấp giấy phép, trả
lời bằng văn bản cho cơ sở về lý do không đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt
động trong thời hạn 05 ngày làm việc
|
Chuyên viên thụ lý
Lãnh đạo phòng
|
Trong vòng 07 ngày
|
|
B4
|
Trình lãnh đạo UBND xem xét, ký duyệt văn bản liên
quan
|
Văn phòng
Lãnh đạo UBND
|
Trong vòng 02 ngày
|
Giấy phép hoạt động hoặc văn bản từ chối
|
B5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và cập
nhật hệ thống để theo dõi
|
Bộ phận TN&TKQ
|
½ ngày
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
8
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Luật người khuyết tật (có hiệu lực
kể từ ngày 01/01/2011);
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật người khuyết tật (có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2012).
|