1
|
Điều kiện
thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
- Những trường hợp không được chứng
thực chữ ký:
+ Tại thời điểm chứng thực, người
yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.
+ Người yêu cầu chứng thực chữ ký
xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng
hoặc giả mạo.
+ Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu
chứng thực ký vào có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền,
kích động chiến tranh, chống chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch
sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ
chức; vi phạm quyền công dân.
+ Giấy tờ, văn bản có nội dung là
hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền
đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường
của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài
sản, quyền sử dụng bất động sản hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Khi chứng thực chữ ký trong giấy
tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, nếu người thực hiện chứng thực không hiểu
rõ nội dung của giấy tờ, văn bản thì có quyền yêu cầu người yêu cầu chứng
thực nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt nội dung của giấy tờ, văn bản đó. Bản
dịch giấy tờ, văn bản không phải công chứng hoặc chứng thực chữ ký người
dịch; người yêu cầu chứng thực phải chịu trách nhiệm về nội dung của bản
dịch.
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
+ Xuất trình bản chính hoặc bản sao
có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
|
x
|
|
+ Nộp giấy tờ, văn bản mà người yêu
cầu chứng thực sẽ ký vào (số lượng theo nhu cầu của người yêu cầu chứng
thực).
* Trường hợp chứng thực ngoài trụ
sở thì người yêu cầu chứng thực phải nộp văn bản yêu cầu chứng thực ngoài trụ
sở.
|
x
|
|
3
|
Số lượng
hồ sơ
|
|
01 (bộ)
|
4
|
Thời gian
xử lý
|
|
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND quận
|
6
|
Lệ phí
|
|
10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được
hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản
|
7
|
Quy trình
xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hướng dẫn bổ sung hoàn
thiện
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo mục 2
|
B2
|
Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ.
+
Trường hợp hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ và nhận thấy người yêu cầu
chứng thực minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình và việc chứng
thực không thuộc các trường hợp không được chứng thực chữ ký theo quy định,
thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký hoặc điểm chỉ (nếu người
yêu cầu chứng thực không ký được) vào giấy
tờ cần chứng thực trước mặt công chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho người thực hiện chứng thực.
+ Trường
hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được thì công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra thành
phần, số lượng hồ sơ.
Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ và nhận thấy người yêu cầu chứng thực minh mẫn,
nhận thức và làm chủ được hành vi của mình và việc chứng thực không thuộc các
trường hợp không được chứng thực chữ ký theo quy định, thì ghi nhận
và chuyển hồ sơ đồng thời báo cáo trường hợp của người yêu cầu chứng thực cho
người thực hiện chứng thực.
* Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà cơ quan thực hiện chứng thực không thể giải quyết và trả kết quả ngay
trong ngày thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng
thực.
+
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì người tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người yêu cầu chứng thực bổ sung hồ sơ theo
quy định, hoặc hướng dẫn nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền chứng thực, nếu
nộp hồ sơ không đúng cơ quan có thẩm quyền.
- Dự thảo mẫu lời chứng theo từng
trường hợp cụ thể, trình hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong ngày làm việc
|
Sổ chứng thực chữ ký/chứng thực điểm chỉ
|
B3
|
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Trong ngày làm việc
|
Văn bản được chứng thực hoặc văn bản từ chối
|
B4
|
Bộ phận một cửa nhận
và trả
kết quả ghi sổ
chứng thực chữ ký, đóng dấu và trả kết quả tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
|
8
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm
2015);
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29 tháng 3 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch (có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm
2016)
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chứng thực
|