Thủ tục: CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ RƯỢUI. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Giấy phép đã được cấp
|
01
|
Bản sao
|
03
|
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
01
|
Bản sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Phí thẩm định
|
Bộ phận một cửa – Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
Ghi chú: Việc thu phí chỉ thực hiện đối với các trường hợp thay đổi địa điểm hoặc điều kiện kinh doanh, không thu phí đối với trường hợp sửa đổi tên thương nhân.
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thủ lý hồ sơ phòng Kinh tế
|
B2
|
Kiểm tra tính hợp lệ và thâm định đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
01 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa hợp lệ)
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản
từ chối
cấp phép
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:
Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người dân, thì thực hiện tiếp từ B2)
Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt.
|
03 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản
từ chối
cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung, Giấy phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).
|
B4
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành văn bản
|
B5
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 02 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)
|
|
BM 05
|
Giấy phép bán lẻ rượu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ …) (Mẫu số 06 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 02 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)
|
5
|
BM 05
|
Giấy phép bán lẻ rượu (Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ …) (Mẫu số 06 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)
|
6
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Mẫu số 02
TÊN THƯƠNG NHÂN
----------------
Số: /
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
....., ngày ....... tháng ........ năm .....
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép ... (1)...
--------------
Kính gửi: ............... (2) .................
Tên thương nhân: .......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ....................................Điện thoại: ............ Fax:........................
Địa điểm sản xuất/kinh doanh:.................................................................................
Điện thoại: .................................................. Fax: .....................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ....... ..., do ................... cấp ngày ..... tháng......... năm ............;
Giấy phép.......... (1) ............ đã được cấp số……….. do ...... cấp ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép …….... (1) …………... đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ... do ……….... cấp ngày... tháng ... năm ....
................ (3) ............................................... đề nghị ......................... (2) ................xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép........... (1) .........., với lý do cụ thể như sau:
1. Sửa đổi:
Thông tin cũ: ..............................................................................................................
Thông tin mới: ............................................ (4) .........................................................
2. Bổ sung: ................................................ (4) ............................................................
............ (3) ........ xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu, Nghị định số ………….../2020/NĐ-CP ngày……..tháng……... năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
Chú thích:
(1) : Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu.
(2) : Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3) : Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4) : Nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 06
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP
----------------
Số: /
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
Hà Nội, ngày ....... tháng ........ năm .....
|
GIẤY PHÉP....... (1) ..........
(Cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...)
-----------------
........
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG/GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG
TRƯỞNG PHÒNG KINH TẾ KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG)
Căn cứ ...................... (2) .................................................
Căn cứ Nghị định số ....../2017/NĐ-CP ngày.... tháng ..... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
Căn cứ Nghị định số ...2020/NĐ-CP ngày ... tháng .... năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Giấy phép ....... (1) ........... số ......do...... cấp ngày .... tháng ... năm ...
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép ......... (1) ....... số .......... ngày ... tháng ... năm của .......(3) .....;
Theo đề nghị của ........................................ (4) .................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép ........ (1) ...... số...... như sau: ............ (5) .......
Điều 2. Giấy phép này là một phần không thể tách rời của Giấy phép .......... (1) ...... số ....... do ......... cấp ngày ....... tháng ...... năm.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
......... (3) ....... phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu, Nghị định số .../2020/NĐ-CP ngày ... tháng .... năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và những quy định của pháp luật có liên quan./.
Nơi nhận:
- ...........(3) ;
- ........... (6) ;
- Lưu: VT,....... (4)
|
(Chức danh, ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) : Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu.
(2) : Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp phép.
(3) : Tên thương nhân được cấp giấy phép.
(4) : Tên cơ quan, đơn vị trình.
(5) : Nội dung sửa đổi, bổ sung.
(6) : Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi giấy phép.