1
|
Điều kiện
thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
* Trường hợp yêu cầu
trực tiếp tại cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc:
|
|
|
+ Nộp Văn bản yêu cầu
cấp bản sao từ sổ gốc theo quy định tại từng lĩnh vực cụ thể (nếu có).
|
x
|
|
+ Xuất trình bản chính
hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị
sử dụng của người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc.
|
|
|
* Trường hợp người yêu cầu
cấp bản sao từ sổ gốc gửi yêu cầu qua bưu chính thì phải gửi kèm những giấy
tờ sau:
|
|
|
+ Văn bản yêu cầu cấp
bản sao từ sổ gốc theo quy định tại từng lĩnh vực cụ thể (nếu có).
|
x
|
|
+ Bản sao có chứng thực
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu
cấp bản sao từ sổ gốc;
|
|
x
|
+ 01 (một) phong bì dán
tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận.
* Việc yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc có thể thông qua người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo
ủy quyền hoặc cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột hoặc người thừa kế
khác của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết (Đối với
các trường hợp này, thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng
nêu trên).
|
x
|
|
3
|
Số lượng
hồ sơ
|
|
01 (bộ)
|
4
|
Thời gian
xử lý
|
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: Trong ngày cơ quan, tổ
chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ.
- Trường hợp yêu cầu được gửi qua bưu điện: Trong
ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu (căn cứ theo ngày trên dấu bưu điện
đến) hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND quận
|
6
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định hiện hành
|
7
|
Quy trình
xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân
(qua mạng, trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện…) và thiết lập giấy tiếp nhận
hẹn trả kết quả
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp hướng dẫn bổ sung
hoàn thiện
|
Bộ phận 1 cửa
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo mục 2
- Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ
|
B2
|
Luân chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận 1 cửa
Phòng chuyên môn
|
Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
B3
|
Căn cứ vào sổ gốc để cấp bản sao cho người yêu cầu;
nội dung bản sao phải ghi theo đúng nội dung đã ghi trong sổ gốc.
Trong trường hợp không tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ
gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp bản sao thì cơ quan, tổ chức
đang lưu giữ sổ gốc có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho người yêu cầu.
|
Phòng chuyên môn
|
Ngay trong ngày làm việc
|
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh đạo UBND quận
|
Ngay trong ngày làm việc
|
|
B5
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân và cập
nhật hệ thống để theo dõi
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
8
|
Cơ sở pháp
lý
|
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm
2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng
thực hợp đồng, giao dịch (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm
2015);
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29 tháng 3 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch (có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm
2016)
|