1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
Không
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
* Hồ sơ báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ:
+ Công văn đề nghị của hội (nêu dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội; Báo cáo số lượng hội viên, trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội);
|
x
|
|
+ Công văn của cơ quan quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực hội hoạt động;
|
x
|
|
+ Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ;
|
x
|
|
+ Dự thảo báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm điểm của ban lãnh đạo, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội;
|
x
|
|
+ Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ sung (nếu có);
|
x
|
|
+ Danh sách dự kiến nhân sự ban lãnh đạo, ban kiểm tra, trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng thành viên ban lãnh đạo, ban kiểm tra của hội. Đối với nhân sự dự kiến là người đứng đầu hội phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ;
|
x
|
|
+ Các nội dung khác thuộc thẩm quyền của đại hội theo quy định của điều lệ hội và quy định của pháp luật (nếu có);
|
x
|
|
* Hồ sơ báo cáo đại hội bất thường:
+ Nghị quyết của ban lãnh đạo hội về việc tổ chức đại hội bất thường trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội;
|
x
|
|
+ Dự thảo những nội dung thảo luận và quyết định tại đại hội;
|
x
|
|
+ Dự kiến thời gian, địa điểm tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội, dự kiến chương trình đại hội.
|
x
|
|
3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 (bộ)
|
4
|
Thời gian xử lý
|
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ báo cáo đầy đủ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND quận
|
6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân (qua mạng, trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện…) và thiết lập giấy tiếp nhận hẹn trả kết quả
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hợp hướng dẫn bổ sung hoàn thiện
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Luân chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ theo quy định,
Trường hợp cần lấy ý kiến cơ quan có liên quan đến ngành, lĩnh vực chính mà hội hoạt động thì chậm nhất không quá hai mươi lăm ngày phải có ý kiến bằng văn bản về việc tổ chức đại hội
Dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy trước khi trình lãnh đạo UBND phê duyệt
Trường hợp không đồng ý có văn bản trả lời và nêu lý do
|
Chuyên viên thụ lý
Lãnh đạo phòng
|
Trong vòng 10 ngày
|
|
B4
|
Trình lãnh đạo UBND quận xem xét, ký duyệt văn bản liên quan
|
Văn phòng UBND
Lãnh đạo UBND
|
Trong vòng 03 ngày
|
Công văn về việc chấp thuận tổ chức
đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường hoặc văn bản từ chối
|
B5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật hệ thống để theo dõi
|
Bộ phận TN&TKQ
Phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
|
8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
+ Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ;
+ Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
+ Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về bổ sung khoản 1 điều 2 quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Uy ban nhân dân Thành phố về phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|