Thủ tục: CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ RƯỢUI. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu (theo mẫu)
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh
|
01
|
Bản sao
|
03
|
Hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán lẻ.
|
01
|
Bản sao
|
04
|
văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu.
|
01
|
Bản sao
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ THẨM ĐỊNH
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Phí thẩm định
|
Bộ phận một cửa – Văn phòng HĐND và UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Hồ sơ/Biểu mẫu
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục I
|
Thành phần hồ sơ theo mục I
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày làm việc
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
1. Tiếp nhận trực tiếp:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03
2. Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến
- Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có).
- Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu
=> thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật.
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến công chức thủ lý hồ sơ phòng Kinh tế
|
B2
|
Kiểm tra tính hợp lệ và thâm định đề xuất kết quả giải quyết TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế
|
01 ngày làm việc (đối với hồ sơ chưa hợp lệ)
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản
từ chối
cấp phép
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ và xem xét:
Đối với hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh từ người dân, thì thực hiện tiếp từ B2)
Đối với hồ sơ hợp lệ: chuyên viên dự thảo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt.
|
05 ngày làm việc (đối với hồ sơ hợp lệ)
|
B3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Theo mục I
BM 01
Dự thảo: văn bản đề nghị bổ sung/kết quả giải quyết/ Văn bản
từ chối
cấp phép
|
Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC (văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung, Giấy phép hoặc văn bản từ chối nêu rõ lý do).
|
B4
|
Ban hành văn bản
|
Văn thư
|
0.5 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được duyệt
|
Thực hiện cho số, đóng dấu, sao lưu và phát hành văn bản
|
B5
|
Trả kết quả, lưu hồ sơ
|
Bộ phận một cửa
|
Theo Giấy hẹn
|
Kết quả
|
- Trả kết quả cho Tổ chức/cá nhân.
- Thống kê, theo dõi.
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 01 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)
|
|
BM 05
|
Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 05 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
|
BM 01
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
|
BM 02
|
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
|
|
BM 03
|
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
|
|
BM 04
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 01 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)
|
|
BM 05
|
Giấy phép bán lẻ rượu (Mẫu số 05 - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP)
|
|
//
|
Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Mẫu số 01
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../…..
|
….., ngày ….. tháng ….. năm ……
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
…………………..(1)……………………
Kính gửi: …………………….(2)………………………
Tên thương nhân: ………………………………………………………………………….
Địa chỉ trụ sở chính:………………….. Điện thoại:………………. Fax: …………………
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: …………………………………………………………..
Điện thoại:………………………………………….. Fax: ………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số…………………………. do………………………. cấp ngày……. tháng……. năm……….
Đề nghị …………(2)………… xem xét cấp Giấy phép ……………(1)…………., cụ thể là:
(Tùy thuộc vào từng loại hình kinh doanh rượu, thương nhân thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
Được phép sản xuất rượu như sau:
Sản xuất các loại rượu: ……………………(3)……………………………………………
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu: …………………….(4)………………………………….
Được phép tổ chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau: ……………………….(5)…………………….
Được phép tổ chức hệ thống phân phối rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:…………………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu, tại các địa điểm sau: …………………………………………….
Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:……………………….(5)…......................................
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố: …………………....……
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm: …………………………………………………
Được phép tổ chức bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:
……………………………………………..(5)……………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm: …………………………………………………
……………(6)…………………….. xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu, Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày...tháng.... năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu(nếu có))
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây...
(4): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng dự kiến sản xuất (lít/năm).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6) : Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
Mẫu số 05
TÊNCƠ QUAN CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:/
|
Hà Nội, ngày…….tháng………năm…………
|
GIẤY PHÉP …..(1)……
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG/GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG/TRƯỞNG PHÒNG KINH TẾ (KINH TẾ VÀ HẠ TẦNG)
Căn cứ ………. ……..(2)........................................................................................................
Căn cứ Nghị định số ……/2017/NĐ-CP ngày ….. tháng …… năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
Căn cứ Nghị định số ……/2020/NĐ-CP ngày …tháng …năm của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép……(1)... số... ngày ... tháng .... năm .... của……(3).............
Theo đề nghị của ……..(4).....................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp phép ………………………(1)..........................................................................
Cho phép: .............................................................................................................. (3)………
Trụ sở tại: .................................................................. Điện thoại: ………………Fax:…….
Địa điểm sản xuất/kinh doanh (nếu có): …………Điện thoại: ………….Fax:...................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số....do …….cấp ngày...tháng.... năm ………….
(Tùy vào loại giấy phép mà thương nhân đề nghị cấp, cơ quan có thẩm quyền cho phép thực hiện một trong các nội dung dưới đây):
Được phép sản xuất rượu như sau:
Sản xuất các loại rượu: …………(5)....................................................................................
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu: ....................................................................... (6)………
Được phép tổ chức phân phối rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, nhà cung cấp rượu nước ngoài sau: ………(7).............................................................
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau:.........................................................................................................................................
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm sau: .......................
Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu trong nước, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau: …….(7) .................................................
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố: ....................................................................................................................................
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm sau: ........................
Được phép tổ chức bán lẻ rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau: ……..(7)..................................................................
Được phép bán lẻ rượu tại các địa điểm sau: ......................................................................
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
…………….(3).... phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../2017/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu, Nghị định số ..../2020/NĐ-CP ngày...tháng.... năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương và những quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Thời hạn của giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến ngày.... tháng ... năm ……../.
Nơi nhận:
- ……………(3);
- …………...(8);
- Lưu: VT,…….(4).
|
(Chức danh, ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: Sản xuất rượu công nghiệp/sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh/phân phối rượu/bán buôn rượu/bán lẻ rượu/bán rượu tiêu dùng tại chỗ.
(2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp phép.
(3): Tên thương nhân được cấp giấy phép.
(4): Tên cơ quan, đơn vị trình.
(5): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây...
(6): Ghi công suất thiết kế; đối với sản xuất rượu thủ công thì ghi sản lượng dự kiến sản xuất (lít/năm).
(7): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(8): Các cơ quan, đơn vị liên quan cần gửi giấy phép.