1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính
|
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép;
|
X
|
|
- Kết quả phân tích chất lượng nước thải và chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước không quá ba (03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
|
X
|
|
- Báo cáo hiện trạng xả nước thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép. Trường hợp điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả nước thải, quy trình vận hành thì phải có đề án xả nước thải;
|
X
|
|
- Bản sao giấy phép đã được cấp.
|
|
X
|
3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
02 bộ
|
4
|
Thời gian xử lý
|
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND quận
|
6
|
Lệ phí
|
|
Theo quy định hiện hành
|
7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của tổ chức, cá nhân (qua mạng, trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện…) và thiết lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 2
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Luân chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý
|
Bộ phận TN&TKQ
Phòng TN&MT
|
01 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Chuyên viên được phân công tiến hành xem xét, kiểm tra nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung hoàn thiện mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ tiếp hành bước tiếp theo
|
Phòng TN&MT
|
03 ngày
|
|
B4
|
Thẩm định đề án, báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
- Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép: lập tờ trình sự thảo giấy phép thì trình lãnh đạo phòng xem xét trước khi trình lãnh đạo UBND
- Trường hợp không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép
- Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo: soạn văn bản gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc;
- Trường hợp phải lập lại đề án, báo cáo, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung đề án, báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ.
|
Phòng TN&MT
|
18 ngày
|
Hồ sơ trình
|
B5
|
Ký trình Ủy ban nhân dân ký duyệt văn bản có liên quan
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
03 ngày
|
|
B6
|
Lnh đạo UBND quận xem xét và ký duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh đạo UBND
|
04 ngày
|
Giấy phép gia hạn/điều chỉnh hoặc văn bản trả lời
|
B7
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và cập nhật hệ thống để theo dõi
|
Phòng TN&MT
Bộ phận TN&TKQ
|
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được giấy phép
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.
|