Thủ tục: TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH ĐÃ VẬN HÀNHa. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
Bản chính: Bản kê khai tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ
lục III kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) với các nội
dung chủ yếu sau: Chất lượng nguồn nước; loại nguồn nước, điều kiện khai thác,
quy mô khai thác, thời gian khai thác, thời gian tính tiền, sản lượng khai thác
cho từng mục đích sử dụng, giá tính tiền, mức thu tiền cho từng mục đích sử
dụng; tính tiền cho từng mục đích sử dụng, tổng tiền cấp quyền khai thác,
phương án nộp tiền cấp quyền khai thác và kèm theo các tài liệu để chứng minh.
Tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức đối với trường hợp khai
thác nước dưới đất để phục vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông
nghiệp, bao gồm cả nước làm mát máy, thiết bị, tạo hơi với lưu lượng dưới 20 m3/ngày
đêm, trừ các trường hợp khai thác, sử dụng tài nguyên nước không phải đăng ký,
không phải xin phép.
* Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
b.
Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc (trong thời hạn thẩm định hồ sơ đề nghị
cấp, gia hạn, diều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước), trong đó:
- Thời hạn kiểm tra
hồ sơ: trong thời hạn 10 ngày làm việc (nằm trong thời hạn kiểm tra hồ sơ cấp
giấy phép về tài nguyên nước).
- Thời hạn thẩm định,
phê duyệt hồ sơ và trả kết quả: trong thời hạn 30 ngày làm việc (nằm trong thời
hạn thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng tài nguyên nước) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn thông báo
kết quả phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: Trong thời hạn 05
ngày làm việc.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, P.
Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cơ quan thuế địa
phương nơi có công trình khai thác kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
Chậm nhất
là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt, thông báo tiền cấp
quyền, Cơ quan thuế địa phương nơi có công trình khai thác tài nguyên nước ra
thông báo nộp tiền (Phụ lục IV kèm
theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP) gửi tổ chức, cá nhân nộp tiền cấp quyền.
c.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân là chủ giấy phép.
d.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường.
e.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước.
f.
Phí, lệ phí: không quy định.
g.
Tên mẫu kê khai, mẫu quyết định của thủ tục hành chính
- Mẫu kê khai tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước (Phụ lục III ban
hành kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP).
- Mẫu quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (Phụ lục V ban
hành kèm theo Nghị định số 41/2021/NĐ-CP).
h.
Yêu cầu, điều kiện: không quy định.
i.
Căn cứ pháp lý:
- Luật tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị
định số 82/2017/NĐ-CP quy
định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị
định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy
định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Thông
tư số 85/2019/TT-BTC hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung
ương
j.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Tài nguyên nước năm 2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài
nguyên nước.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày
30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày
10/12/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày
15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về
ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành
phố Thủ Đức thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh trong lĩnh vực tài nguyên nước.
k. Quy trình
các bước xử lý công việc:
TT
|
Trách
nhiệm
|
Trình
tự các bước công việc
|
Thời
gian
(45
ngày)
|
Hồ
sơ
|
1.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem
xét sự hợp lệ, ghi giấy biên nhận hoặc phiếu hẹn hoặc sổ giao nhận
Chuyển hồ sơ lên Phòng Chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bộ hồ sơ đầu vào/biên
nhận
|
2.
|
Chuyên viên Phòng TNMT
|
Kiểm tra,
thẩm định hồ sơ Việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ
đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép về tài nguyên nước.
|
30,5 ngày
|
Bộ hồ sơ đầu vào / đề xuất trả hồ
sơ
|
3.
|
Trưởng Phòng
|
- Kiểm tra hồ sơ, ký
báo cáo đề xuất
- Kiểm tra hồ sơ ký
công văn trả hồ sơ (trường hợp hồ sơ không đạt)
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát
-
Bộ hồ sơ đầu vào/ Văn bản phản hồi
|
4.
|
Chuyên viên Phòng
|
Chuyền hồ sơ cho VP UBND Quận
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát
-
Bộ hồ sơ đầu vào/ Văn bản phản hồi
|
5.
|
Chuyên viên VP UBND
|
Trình hồ sơ Thường trực
Ủy ban nhân dân quận ký hồ sơ.
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát
-
Bộ hồ sơ đầu vào/ Văn bản phản hồi
|
6.
|
Thường trực UBND quận
|
Ký giấy văn
bản trả hồ sơ
|
05
ngày
|
- Phiếu kiểm soát
-
Bộ hồ sơ đầu vào/ Văn bản phản hồi
|
7.
|
Văn thư VP.HĐND-UBND
quận
|
Đóng dấu
|
½
ngày
|
- Phiếu kiểm soát
- Văn bản phản hồi
|
8.
|
Chuyên viên Phòng
|
Vào sổ, nhân bản tách
hồ sơ. Chuyên hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
½
ngày
|
- Phiếu kiểm soát
- Văn bản phản hồi
|
9.
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
- Trả kết quả gửi
thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế Thành phố kèm theo quyết định phê
duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
05 ngày
|
- Phiếu kiểm soát
- Văn bản phản
hồi
|
*Ghi chú:
1. Các bước này có thể tăng hoặc giảm tùy theo đặc điểm của mỗi thủ tục
hành chính nhưng đảm bảo tổng thời gian không quá quy định của pháp luật. Đơn
vị tính thời gian là ngày làm việc, bằng 8 tiếng giờ hành chính.
2. Một số thủ tục hành chính giải quyết trong ngày hoặc ít hơn 2 ngày;
hoặc được xử lý bởi 1 người, 1 nhóm người trong cùng 1 phòng hay đơn vị thì
không nhất thiết phải sử dụng phiếu theo dõi quá trình tương ứng.
3. Một số thủ tục hành chính quy định chỉ nhận nhưng không trả kết quả thì
không cần thiết sử dụng phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;
4. Các bước công việc này có thể được kiểm soát thông qua phần mềm tin
học.
1.
BIỂU MẪU
- Mẫu Giấy biên nhận hồ sơ hoặc sổ giao nhận hoặc phiếu
hẹn;
- Mẫu Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc;
- Mẫu Bảng thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành
chính;
- Xem mục 5 ở trên.
2.
HỒ SƠ LƯU
TT
|
Tên hồ sơ
|
Nơi lưu
|
Thời gian
lưu
|
1.
|
Biên
nhận hồ sơ/sổ giao nhận/phiếu hẹn
|
BP tiếp nhận HS
|
1 năm
|
2.
|
Phiếu
theo dõi quá trình xử lý công việc
|
Phòng TN&MT
|
Lâu dài
|
3.
|
Bộ hồ
sơ
|
Phòng TN&MT
|
Lâu dài
|
4.
|
Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
Thông báo
|
Phòng TN&MT
|
Lâu dài
|